Swinburne University of Technology

 Úc
 Melbourne & Sydney, Úc
  • #383The Ranking
  • #Average fees (USD)
  • #53000Total students

Tổng quan

Các lý do để chọn Swinburne University là điểm đến du học trong năm 2022

Swinburne University of Technology

Kinh nghiệm giáo dục hơn 100 năm

Được thành lập vào 1908, Đại học Swinburne là một số ít trong những trường đại học công ở Úc cung cấp cả giáo dục Đại học, Sau đại học và các khóa học TAFE.

 

Môi trường lý tưởng cho sinh viên quốc tế

Trường có hơn 53.000 sinh viên, trong đó 8.500 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia đang theo học.

Đa dạng Cơ Sở Đào Tạo

Đại học Kỹ thuật Swinburne có 3 cơ sở đào tạo tại Melbourne: Hawthorn, Croydon, Wantirna - và một cơ sở quốc tế tại Sarawak, Malaysia.

Năm 1019, trường có thêm campus tại Sydney và Việt Nam, giúp cho nhiều học sinh có thêm lựa chọn học tập cho bản thân.

Cơ sở giảng dạy chính của Swinburne và các trung tâm giảng dạy, nghiên cứu và các hoạt động phát triển khác đặt tại Hawthorn, cách trung tâm thành phố Melbourne khoảng 10 phút đi lại bằng tàu điện.

Tọa lạc tại một trong các vùng nội thành hấp dẫn nhất của thành phố, cơ sở giảng dạy này có môi trường sống và học tập lý tưởng. Sinh viên có thể lựa chọn các ở ký túc xá ngay tại khuôn viên trường hay thuê căn hộ riêng biệt.

Cơ sở vật chất hiện đại và độc đáo

Cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại Swinburne được đầu tư vào việc xây dựng cơ sở vật chất lớn và hiện đại, những công trình kiến trúc nghệ thuật độc đáo và thiết bị nhằm phục vụ cho việc giảng dạy và nghiên cứu như: trung tâm thiết kế, xưởng sản xuất cao cấp (AMDC) được đầu tư 100 triệu USD; trung tâm công nghệ cao (ATC) được đầu tư 140 triệu USD; tòa nhà ATC với phòng thí nghiệm cấu trúc thông minh - là cơ sở nghiên cứu hiện đại tại Australia về kỹ thuật kết cấu.

Construction Lab
University Commons
Melbourne Campus

 

Melbourne

Thống kê

  • Xếp hạng 21 tại Úc
  • Đứng thứ 383 Thế giới
  • Là một trong 400 trường đại học hàng đầu thế giới theo Times Higher Education University World Rankings 2020
  • Đứng thứ 45 trong TOP 50 Đại học dưới 50 tuổi (QS World University Rankings năm 2021)
  • Vì là trường thuộc về Technology, nên nhóm ngành Engineering và IT khá phong phú lĩnh vực đào tạo: Architectural, Biomedical, Civil, Construction, Electrical and Electronic, Mechanical, Product Design, Robotics and Mechatronics, Software, Telecommunications, Business Information Systems, Computer Science, Information and Communication Technology, Information Technology.…
  • Là trường đại học duy nhất ở Victoria cấp bằng Bachelor cho Ngành Hàng không.
  • Trường có hẳn 12 ngành lọt vào bảng xếp hạng “QS World University Rankings by Subject”
  • Trong đó, các chuyên ngành nổi bật với ranking trong Top TG như: Mathematics and Computer Science (#2) , Art and Design (Top 50 TG), Civil Engineering, Automation and Control (Top100 TG), Computer Science and Engineering, Law ( Top 150TG), …

Ngành đào tạo

Khóa học tiếng Anh: Dành cho các sinh viên chưa đủ điều kiện Tiếng Anh đầu vào

Chương trình dự bị đại học (Chứng chỉ IV): chương trình dự bị đại học dài 8 tháng được thiết kế để giúp sinh viên đáp ứng các yêu cầu đầu vào cho trường đại học ở Úc và cung cấp một lộ trình trực tiếp đến bằng cử nhân tại Đại học công nghệ Swinburne

  • Chuyên ngành: Arts/Social Sciences, Business, Design, Science/Engineering
  • Yêu cầu: IELTS 5.5 (không có điểm thành phần nào dưới 5.0); Học xong lớp 11 (đủ 17 tuổi tính theo tháng). ĐTB > 6.0
  • Học phí: 24.000 AUD – 27.000 AUD

* Sau khi hoàn thành chương trình, sinh viên có thể tiếp tục học lên chương trình năm nhất Đại học UniLink hay vào thẳng chương trình Đại học.

Chương trình năm nhất Đại học Unilink:

  • Chuyên ngành: nghệ thuật và truyền thông, kinh doanh, thiết kế, Kỹ thuật, Khoa học sức khỏe, công nghệ thông tin, Khoa học
  • Yêu cầu: IELTS 5.5 (không có điểm thành phần nào dưới 5.0); Tốt nghiệp PTTH, ĐTB > 6.0
  • Học phí: 27000 AUD

* Chương trình Chuyển tiếp tại học Unilink này tương ứng với năm thứ 1 của Chương trình Đại học, sau khi hoàn tất chương trình này Sinh viên sẽ vào thẳng năm thứ 2 của chương trình Đại học.

Chương trình Đại học:

  • Yêu cầu: IELTS 6.0 (không có điểm thành phần nào dưới 6.0); Tốt nghiệp PTTH; ĐTB > 7.0
  • Học phí: 28.500 – 40.000 AUD

Chương trình Thạc sĩ:

  • Yêu cầu: IELTS 6.5 (không có điểm thành phần nào dưới 6.0) ; Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan. ĐTB 7.0
  • Học phí: 26.000 – 41.500 AUD

Học bổng

Học bổng:

  • Cao đẳng, dự bị đại học: 2,500AUD/ năm
  • Đại Học và Thạc Sĩ Swinburne International Excellence Undergraduate/ Postgraduate scholarship: 10%-75% học phí toàn bộ khóa học 9(2-4 năm học)
  • Học bổng 30% hoặc lên đến 75% chương trình học cho thạc sỹ nhóm ngành STEM
  • Học bổng 50% chương trình học dành cho Khoa Thiết Kế liên quan về Thạc sĩ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị
  • Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuần

Chi phí

Học phí trung bình: 32,000-34,000 AUD/ năm tùy chuyên ngành.

 

Điều kiện và chi phí ăn ở

Trường Đại học Kỹ thuật Swinburne cung cấp cho sinh viên nhiều lựa chọn về chỗ ở, bao gồm cả ký túc xá của trường và thuê nhà ở cùng người dân bản xứ.

Chi phí ăn ở: Trung bình khoảng A$12.000- 15.000/năm. Ngoài ra sinh viên được phép làm việc bán thời gian khoảng 20 giờ mỗi tuần trong kỳ học và làm cả ngày trong kỳ nghỉ.